Có 2 kết quả:

罵詈 mạ lị駡詈 mạ lị

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Chửi mắng, nhục mạ. ◇Sử Kí 史記: “Kim Hán Vương mạn nhi vũ nhân, mạ lị chư hầu quần thần như mạ nô nhĩ” 今漢王慢而侮人, 罵詈諸侯群臣如罵奴耳 (Ngụy Báo Bành Việt liệt truyện 魏豹彭越列傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chửi mắng, làm nhục.