Có 2 kết quả:
罵詈 mạ lị • 駡詈 mạ lị
Từ điển trích dẫn
1. Chửi mắng, nhục mạ. ◇Sử Kí 史記: “Kim Hán Vương mạn nhi vũ nhân, mạ lị chư hầu quần thần như mạ nô nhĩ” 今漢王慢而侮人, 罵詈諸侯群臣如罵奴耳 (Ngụy Báo Bành Việt liệt truyện 魏豹彭越列傳).
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Bình luận 0